Định phí bảo hiểm
Tính toán bảo hiểm
| |
---|---|
Sự tàn phá của bão Katrina năm 2005. Cần thiết phải có nghề tính toán bảo hiểm để ước lượng mức độ thiệt hại lâu dài do những tàn phá như thế để có thể xác định chính xác giá bảo hiểm cho tài sản, thiết lập mức dự phòng phù hợp, và thiết kế các chiến lược quản lý vốn và tái bảo hiểm phù hợp. | |
Nghề nghiệp | |
Tên | Nghề tính toán bảo hiểm |
Loại nghề nghiệp | Chuyên nghiệp |
Ngành nghề hoạt động | Bảo hiểm, Tái bảo hiểm, Kế hoạch trợ cấp, Chương trình bảo hiểm xã hội |
Mô tả | |
Năng lực | Toán học, tài chính, kỹ năng phân tích, hiểu biết kinh doanh |
Yêu cầu học vấn | Xem Chứng nhận và các bài thi |
Lĩnh vực việc làm | Các công ty bảo hiểm, Quỹ trợ cấp hưu trí (Superannuation funds), các công ty tư vấn và chính phủ |
Nghề liên quan | Người bao tiêu (Underwriter) |
Lương bình quân | Xem Tiền thù lao |
Nghề tính toán bảo hiểm (có thể được gọi bằng nhiều cái tên khác như nghề thống kê bảo hiểm, nghề định phí bảo hiểm, nghề tính toán bảo hiểm, nghề phân tích bảo hiểm, hoặc nghề phân tích thống kê) trong thuật ngữ chuyên ngành gọi là actuary, là một ngành nghề chuyên nghiệp giải quyết sự đo lường và quản lý về rủi ro và độ bất định.[1] Tên gọi của nghề này tương ứng với khoa học tính toán bảo hiểm. Các rủi ro này có thể ảnh hưởng đến cả hai vế của bảng cân đối kế toán (balance sheet), và đòi hỏi quản lý tài sản, quản lý nợ phải trả (liability management), và kỹ năng định giá.[2] Nhân viên định phí bảo hiểm cung cấp báo cáo đánh giá các hệ thống an ninh tài chính (financial security systems), với sự tập trung vào tính phức tạp, nội dung toán học và cơ chế của chúng ((Trowbridge 1989, tr. 7)).
Trong khi khái niệm bảo hiểm đã xuất hiện từ thời cổ đại (Johnston 1903, §475–§476, Loan 1992, Lewin 2007, pp. 3–4), các kiến thức cần thiết về toán học và tài chính nhằm đánh giá một cách khoa học và giảm thiểu rủi ro trong bảo hiểm bắt nguồn từ việc nghiên cứu xác suất và tiền trả góp hàng năm (annuities) mới bắt đầu trong thế kỷ 17 (Heywood 1985). Nghề phân tích bảo hiểm ở thế kỷ 21 đòi hỏi các kỹ năng phân tích, hiểu biết kinh doanh, và các cư xử của con người cũng như hệ thống thông tin nhằm thiết kế và quản lý các chương trình để kiểm soát rủi ro (BeAnActuary 2011c) . Các yêu cầu cần thiết để trở thành một chuyên viên tính toán bảo hiểm được đặt ra ở từng quốc gia; tuy nhiên, hầu hết mọi quá trình đòi hỏi chương trình học tập và các kỳ thi phức tạp kéo dài trong vài năm để hoàn thành (Feldblum 2001, tr. 6, Institute and Faculty of Actuaries 2014).
Nghề này được xếp hạng là một trong những nghề được mong muốn nhất theo như (Riley 2013). Trong nhiều nghiên cứu, việc trở thành một chuyên viên tính toán bảo hiểm được xếp hạng thứ nhất hoặc hai trong một vài lần kể từ năm 2010 (Thomas 2012, Weber 2013 , CareerCast 2015).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “"What do we do?"”. BeAnActuary. 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2021.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “"The Problems Actuaries Solve"”. BeAnActuary. 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2021.
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- Actuarial Standards Board (tháng 3 năm 2013). Introductory Actuarial Standard of Practice (PDF) (Bản báo cáo). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2015.
- “The Greatest British Actuary ever®”. The Actuary. Institute and Faculty of Actuaries. 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2015.
- American Insurance Association (2014). Property-Casualty Insurance Basics (Bản báo cáo). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.
- Bader, Lawrence N.; Gold, Jeremy (2003). “Reinventing Pension Actuarial Science” (PDF). Pension Forum. 14 (2). tr. 1–39. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2008.
- “What Do We Do?”. Be an Actuary. 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.
- “The Problems Actuaries Solve”. Be an Actuary. 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.
- “What is an Actuary?”. Be an Actuary. 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.
- “About Actuarial Examinations”. Be an Actuary. 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.
- Bühlmann, Hans (tháng 11 năm 1997). “The actuary: The role and limitations of the profession since the mid-19th century” (PDF). ASTIN Bulletin. 27 (2): 165–171. doi:10.2143/ast.27.2.542046. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2006.
- “Actuaries”. Occupational Outlook Handbook, 2014–15 Edition. Bureau of Labor Statistics, U.S. Department of Labor. 8 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.
- CareerCast (2014). “Best Jobs of 2014: 4. Actuary”. CareerCast. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2015.
- CareerCast (2015). “The Best Jobs of 2015: No. 1 Actuary”. CareerCast. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2015.
- CareerCast (2016). “The Best Jobs of 2016: 10. Actuary”. CareerCast. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2018.
- CareerCast (2019). “The Best Jobs of 2019: 10. Actuary”. CareerCast. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2020.
- “Policy For Setting Pass Marks”. Exams & Admissions. Casualty Actuarial Society. 2 tháng 3 năm 2001. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2013.
- “History”. CAS Overview. Casualty Actuarial Society. 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2011.
- “Syllabus of Basic Education”. Exams & Admissions. Casualty Actuarial Society. 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2018.
- Chaptman, Dennis (13 tháng 9 năm 2006). “James C. Hickman, former business school dean, dies”. News. University of Wisconsin–Madison. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2008.
- “Best Jobs in America”. CNN Money. 2017. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2020.
- Coleman, Lynn G. (Spring 2003). “Was "About Schmidt" about actuaries?”. The Future Actuary. 12 (1). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2017.
- Crail, Mark (2014). “What can an actuary earn?”. Institute and Faculty of Actuaries. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2015.
- Cramér, Harald (1946). Mathematical Methods of Statistics. Princeton, NJ: Princeton Univ. Press. ISBN 978-0-691-08004-8. OCLC 185436716.
- D'Arcy, Stephen P. (tháng 5 năm 1989). “On Becoming An Actuary of the Third Kind” (PDF). Proceedings of the Casualty Actuarial Society. LXXVI (145): 45–76. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2006.
- D'Arcy, Stephen P. (tháng 11 năm 2005). “On Becoming An Actuary of the Fourth Kind” (PDF). Proceedings of the Casualty Actuarial Society. XCII (177): 745–754. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2007.
- “Actuary, the World's Best Job?”. ESSEC Business School. 26 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2015.[liên kết hỏng]
- Feldblum, Sholom (2001) [1990]. “Introduction”. Trong Lowe, Robert F. (biên tập). Foundations of Casualty Actuarial Science (ấn bản thứ 4). Arlington, Virginia: Casualty Actuarial Society. ISBN 978-0-9624762-2-8. LCCN 2001088378.
- Gillam, William R. (1991). “Retrospective Rating: Excess Loss Factors” (PDF). Proceedings of the Casualty Actuarial Society. LXXVIII: 1–40. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2021.
- “U.S. charitable giving estimated to be $307.65 billion in 2008” (PDF). Giving USA. Giving USA Foundation. 10 tháng 6 năm 2009. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2011.
- Government Accountability Office (26 tháng 2 năm 1980). An Actuarial and Economic Analysis of State and Local Government Pension Plans (Bản báo cáo). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.
- Government Accountability Office (10 tháng 7 năm 2008). State and Local Government Pension Plans: Current Structure and Funded Status (Bản báo cáo). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.
- “About us”. Government Actuary's Department. Gov.uk. 2015. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.
- Halley, Edmond (1693). “An Estimate of the Degrees of the Mortality of Mankind, Drawn from Curious Tables of the Births and Funerals at the City of Breslaw; With an Attempt to Ascertain the Price of Annuities upon Lives”. Philosophical Transactions of the Royal Society of London. 17 (192–206): 596–610. doi:10.1098/rstl.1693.0007. S2CID 186214203.
- Heeney, David; Probert, Terry (22 tháng 3 năm 2002). Actuaries and Product Development: A step beyond Px:n = Ax:n / äx:n (PDF). 27th International Congress of Actuaries. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2021.
- Hennessy, Kathleen (16 tháng 2 năm 2003). “Actuaries”. Wage slaves: careers profiled. The Guardian. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2015.
- Heywood, Geoffrey (1985). “Edmond Halley: astronomer and actuary” (PDF). Journal of the Institute of Actuaries. 112 (2): 279–301. doi:10.1017/S002026810004213X. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 8 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.
- Hickman, James (2004). “History of Actuarial Profession” (PDF). Encyclopedia of Actuarial Science. John Wiley & Sons, Ltd. tr. 4. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2004. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2006.
- “Our qualifications”. Student. Institute and Faculty of Actuaries. 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2012.
- “Actuaries in Risk Management Actuarial Profession Survey 2010/2011” (PDF). Institute and Faculty of Actuaries. tháng 5 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2012.
- “Practice areas” (PDF). The Official Guide to Becoming an Actuary. Institute and Faculty of Actuaries. 26 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2017.[liên kết hỏng] Alt URL
- Johnston, Harold Whetstone (1932) [1903]. “Burial places and funeral ceremonies”. The Private Life of the Romans. Revised by Mary Johnston. Chicago, Atlanta: Scott, Foresman and Company. tr. §475–§476. ISBN 978-0-8154-0453-8. LCCN 32007692. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2006.
Early in the Empire, associations were formed for the purpose of meeting the funeral expenses of their members, whether the remains were to be buried or cremated, or for the purpose of building columbāria, or for both ... If the members had provided places for the disposal of their bodies after death, they now provided for the necessary funeral expenses by paying into the common fund weekly a small fixed sum, easily within the reach of the poorest of them. When a member died, a stated sum was drawn from the treasury for his funeral ... If the purpose of the society was the building of a columbārium, the cost was first determined and the sum total divided into what we should call shares (sortēs virīlēs), each member taking as many as he could afford and paying their value into the treasury.
- Kendall, David (1983). “A Tribute to Harald Cramer”. Journal of the Royal Statistical Society. Series A (General). 146 (3): 211–212. ISSN 0035-9238. JSTOR 2981652.
- Kiviat, Barbara (13 tháng 11 năm 2008). “Where the Recession-Proof Jobs Are”. Time. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2015.
- Krutov, Alex (2006). “Insurance Linked Securities”. Financial Engineering News Magazine (48). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2006.
- Kurtz, Annalyn (25 tháng 4 năm 2013). “The best job you never thought of”. Money. CNN. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2015.
- Lewin, Chris (14 tháng 6 năm 2007). “Actuarial History”. Institute and Faculty of Actuaries. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2012.
- Loan, Albert (Winter 1991–1992). “Institutional Bases of the Spontaneous Order: Surety and Assurance”. Humane Studies Review. 7 (1). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2006.
- MacGinnitie, James (tháng 11 năm 1980). “The Actuary and his Profession: Growth, Development, Promise” (PDF). Proceedings of the Casualty Actuarial Society. LXVII (127): 49–56. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2015.
- Michelbacher, Gustav F. (1920). “The Technique of Rate Making as Illustrated by the 1920 National Revision of Workmen's Compensations Insurance Rates” (PDF). Proceedings of the Casualty Actuarial Society. VI (14): 201–249. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2006.
- Muckart, Richard (2010). “Q&A: Making the grade”. The Actuary. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
- Mungan, Kenneth P. (2002). “The Practicing Investment Actuary” (PDF). The Record. Society of Actuaries. 28 (3): 1–27. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2015.
- Needleman, Sarah E. (5 tháng 1 năm 2010). “The Best and Worst Jobs”. The Wall Street Journal. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2010.
- Norberg, Ragnar (1990). Actuarial Statistics – The European Perspective (PDF). International Conference on the Teaching of Statistics 3, Dunedin, New Zealand. Auckland, New Zealand: International Association for Statistical Education. tr. 405–410. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2012.
- Ogborn, M. E. (tháng 12 năm 1956). “The Professional Name of Actuary” (PDF). Journal of the Institute of Actuaries. Faculty and Institute of Actuaries. 82 (2): 233–246. doi:10.1017/S0020268100046424. JSTOR 41139195. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 20 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2011.
- Ogborn, M. E. (tháng 7 năm 1973). “Catalogue of an exhibition illustrating the history of actuarial science in the United Kingdom” (PDF). Journal of the Institute of Actuaries. Faculty and Institute of Actuaries. 100: 7–8. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 20 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2011.
- Perkins, Judith (25 tháng 8 năm 1995). The Suffering Self; Pain and Narrative Representation in the Early Christian Era. London, England: Routledge. ISBN 978-0-415-11363-2. LCCN 94042650.
- Prevosto, Virginia R. (tháng 12 năm 2000). “CAS Board of Directors Approves New Pass Mark Disclosure Policy” (PDF). Future Fellows. Casualty Actuarial Society. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2015.
- Riley, Cindy (2013). “Actuaries in action: Why it's rated the number one profession”. STEM Education. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2015.
- Salmon, Felix (tháng 3 năm 2009). “Recipe for Disaster: The Formula That Killed Wall Street”. Wired Magazine. 17 (3). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2015.
- Seltzer, Frederic; Alin, Steven I. (1969). “The First American Actuary” (PDF). The Actuary. Society of Actuaries. 3 (8). Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2015.
- Shavin, Naomi (13 tháng 6 năm 2014). “The 12 Best Jobs For Women In 2014”. Forbes. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2015.
- Sieger, Richard (tháng 3 năm 1998). “What is an Actuary?”. Future Fellows. 4 (1). Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2015.
- Slud, Eric V. (2006) [2001]. “6: Commutation Functions, Reserves & Select Mortality” (PDF). Actuarial Mathematics and Life-Table Statistics (PDF). tr. 149–150. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2006.
The Commutation Functions are a computational device to ensure that net single premiums ... can all be obtained from a single table lookup. Historically, this idea has been very important in saving calculational labor when arriving at premium quotes. Even now ... company employees without quantitative training could calculate premiums in a spreadsheet format with the aid of a life table.
- “Admission Requirements to the SOA”. Education & Exams. Society of Actuaries. 2018. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2018.
- “Oswald Jacoby”. Obituary. Transactions of the Society of Actuaries. Society of Actuaries. 36: 616. tháng 10 năm 1984. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2016.
- Stearns, Frank Preston (1905). “Elizur Wright” (text). Cambridge sketches (ấn bản thứ 1). Philadelphia, Pennsylvania: J. B. Lippincott Company. LCCN 05011051. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2015.
This danger could only be averted by placing their rates of insurance on a scientific basis, which should be the same and unalterable for all companies. ... After two or three interviews with Elizur Wright the presidents of the companies came to the conclusion that he was exactly the man that they wanted, and they commissioned him to draw up a revised set of tables and rates which could serve them for a uniform standard.
- Stefan, Michael (2010). “Careers: Breaking the actuarial ceiling”. The Actuary. Institute and Faculty of Actuaries. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2015.
- Sweeting, Paul (2011). Financial Enterprise Risk Management. International Series on Actuarial Science. Cambridge University Press. ISBN 978-0-521-11164-5. LCCN 2011025050.
- Thomas, David (2012). “Be happy: Become an actuary”. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2012.
- Thucydides (2009) [c. 431 BCE]. “VI – Funeral Oration of Pericles”. The History of the Peloponnesian War. Richard Crawley biên dịch. Greece. ISBN 978-0-525-26035-6. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2014.
My task is now finished ... those who are here interred have received part of their honours already, and for the rest, their children will be brought up till manhood at the public expense: the state thus offers a valuable prize, as the garland of victory in this race of valour, for the reward both of those who have fallen and their survivors.
- Tolley, H. Dennis; Hickman, James C.; Lew, Edward A. (2012). “Actuarial and Demographic Forecasting Methods”. Trong Manton, Kenneth G.; Singer, Burton; Suzman, Richard M. (biên tập). Forecasting the Health of Elderly Populations. Springer Series in Statistics. Springer Science & Business Media. tr. 42. ISBN 978-1-4613-9332-0. LCCN 92048819.
- Trowbridge, Charles L. (1989). “Fundamental Concepts of Actuarial Science” (PDF). Revised Edition. Actuarial Education and Research Fund. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2006.
- Ugwumadu, Judith (12 tháng 9 năm 2013). “Actuary one of ten best UK jobs, says study”. The Actuary. Institute and Faculty of Actuaries. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2015.
- Wagner, Darryl G. (2006). “Is Serving as an Expert Witness in Your Future? You be the Judge”. Society of Actuaries. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2015.
- Weber, Lauren (2013). “Dust Off Your Math Skills: Actuary Is Best Job of 2013”. The Wall Street Journal. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2013.
- Whelan, Shane (tháng 12 năm 2002). “Actuaries' contributions to financial economics” (PDF). The Actuary. Staple Inn Actuarial Society. tr. 34–35. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2006.
- Williams Walsh, Mary (25 tháng 2 năm 2010). “Robert J. Myers, Actuary Who Shaped Social Security Program, Dies at 97”. The New York Times. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2015.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tra actuary trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
- Be An Actuary: The SOA and CAS jointly sponsored web site Lưu trữ 2011-09-10 tại Wayback Machine
- Global actuarial discussion forum Lưu trữ 2011-10-01 tại Wayback Machine and actuarial wiki Lưu trữ 2008-10-11 tại Wayback Machine